Thứ Sáu, 13 tháng 9, 2019

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh chuẩn nhất 2020 – 360 động từ

Tiếng Anh có một lượng lớn các động từ bất quy tắc hay còn gọi là bảng động từ bất quy tắc. Phần nhiều trong số này, dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành không theo nguyên tắc thường dùng như các động từ thường.Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những động từ này nhé !

[caption id="attachment_1854" align="aligncenter" width="600"]bảng động từ bất quy tắc bảng động từ bất quy tắc[/caption]

I. Phân biệt động từ bất quy tắc và động từ thường

Động từ thường:

Dạng quá khứ và dạng phân từ luôn kết thúc bằng  “-ed”

Example :

finish => finished =>finished (kết thúc)

contact => contacted => contacted (liên lạc)

live => lived => lived (sống)

Động từ bất quy tắc :

1. Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “ed”

Example :

feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy

bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu

breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy

overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3): cho ăn quá

2. Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Example :

say (V1) → said (V2) → said (V3): nói

lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để

inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3): cẩn, khảm

gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3): chối cãi

mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3): để thất lạc

waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ

3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”

Example :

bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong

send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gởi

4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”

Example :

Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): thổi

Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3): (gà) gáy

Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3): biết trước

Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết

Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng

Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng

5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)

Example :

bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)

forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3): nhịn, chịu đựng

swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt

tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách

6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

Example :

begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu

drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống

sing (V1) → sang (V2) → sung (V3): hát

sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3): chuồn, lôi đi

spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3): vùng

stink (V1) → stank (V2) → stunk (V3): bay mù trời

ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”

Example :

Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy

Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3): mơ, mơ mộng

Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào

Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học

Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

8.Động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

Example :

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
1 bet bet bet đặt cược
2 bid bid bid thầu
3 broadcast broadcast broadcast phát sóng
4 cost cost cost phải trả, trị giá
5 cut cut cut cắt
6 hit hit hit nhấn
7 hurt hurt hurt tổn thương
8 let let let cho phép, để cho
9 put put put đặt, để
10 read read read đọc
11 shut shut shut đóng

 

9.Động từ có V3 giống V1:

Example :

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
1 become became become trở thành
2 come came come đến
3 run ran run chạy

 

10.Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Example :

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
1 bring brought brought mang lại
2 buy bought bought mua
3 catch caught caught bắt
4 fight fought fought chiến đấu
5 teach taught taught dạy
6 think thought thought nghĩ

 

11.Động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3 :

Example :

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
1 bind bound bound buộc, kết thân
2 find found found tìm
3 wind wound wound thổi

 

II. Bảng động từ bất quy tắc 

Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc gồm 360 động từ bất quy tắc:

Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
abide abode/ abided abiden/ aboded tuân theo, chịu đựng
admit admitted admitted thừa nhận
arise arosen arisen nổi dậy, nổi lên
awake awoke awoken đánh thức, làm thức giấc
backslide backslid backslid lại phạm tội, tái phạm
baby babied babied nuông chiều
backbite backbit backbitten nói xấu sau lưng
ban banned banned cấm
be was/were been thì, là, bị, ở, được
bear bore born mang, chịu đựng
beget begot begun bắt đầu
beat beat beaten đánh đập
beautify beautified beautified làm đẹp , làm dáng
become became become trở nên, trở thành
befall befell befallen xảy ra, xảy đến
begin began begun bắt đầu
bereave bereft bereft cướp đi, tước đoạt
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong, uốn cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
beseech besought besought van xin
bestrew bestrewed bestrewed rắc , rải , vãi
bestride bestrode bestridden đứng hay ngồi
bet bet bet đánh cược, cá cược
betake betook betaken đi , rời đi
bethink bethought bethought nghĩ lại , nhớ ra
bid bid bid trả giá
bit bade bidden bảo , ra lệnh
bide bided/bode bided/bidden chờ đợi
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn, ngoạm
bleed bled bled chảy máu
bless blessed/blest blessed/blest ban phúc
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ, làm vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến, mang lại
broadcast broadcast broadcast phát thanh, phát sóng
browbeat browbeat browbeaten dọa nạt , nạt nộ
build built built xây dựng
burn burnt/ burned burnt/ burned đốt, cháy
burst burst/brast burst/brast bùng nổ, nổ tung, nổ
bust bust/busted bust/busted làm vỡ, bắt giữ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
can could có thể
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi, trách mắng
choose chose chosen chọn, lựa
clad clad clad che phủ, bao bọc, tráng
clap clapped/clapt clapped/clapt vỗ, vỗ tay, đặt mạnh
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai, bửa, tách ra
cling clung clung dính chặt, bám víu, đeo bám
clothe clad/clothed clad/clothed mặc quần áo
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là, trị giá
countersink countersank countersunk khoét loa miệng lỗ
creep crept crept leo, bò, trườn, lết
crow crew/crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
dare durst / dared dared dám , thách
deal dealt dealt ngã giá, giao thiệp
dig dug/digged dug/digged đào, đào bới, xới
dive dove/ dived dove/dived lặn, lao xuống
do did done làm, hành động
dow dowed/dought dowed/dought hạ, hạ gục
draw drew drawn vẽ
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
earn earned/earnt earned/earnt kiếm sống
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi, té, rụng
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/fit fitted/fit làm vừa vặn
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng, liệng, ném
floodlight floodlit floodlit chiếu sáng ( bằng đèn pha )
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán, cấm
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán, dự đoán, dự báo
foresee foresaw forseen thấy trước
forego forewent foregone đi trước , ở phía trước
forgo forwent forgone đi trước , ở phía trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
foreknow foreknew foreknown biết trước
forgive forgave forgiven tha thứ
forerun foreran forerun xảy ra trước , biết trước
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
forswear forswore forsworn thề từ bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
gainsay gainsaid gainsaid phủ động
get got got/ gotten có được, lấy được
gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grave grove/graved graven/graved đào huyệt
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hang hung hung móc lên, treo lên
hamstring hamstrung hamstrung cắt gân , làm què quặt
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, ẩn, nấp
hit hit hit đụng
hold held held/holden giữ, nắm, cầm, nắm giữ
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid dát, khảm
input input input đưa vào (máy điện toán)
inset inset inset cài, ghép
interweave interwore interwoven đan kết , gắn bó với nhau
keep kept kept giữ
ken kent/kenned kenned biết , nhận ra
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lade laded laden/laded rời khỏi
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leant/leaned leant/leaned tựa, ngả, dựa vào, dựa, chống
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết, học hỏi
leave left left ra đi, để lại, rời bỏ
lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm, tọa lạc
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng, đốt
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
may might có thể
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt, gặp gỡ, gặp
melt melted/molt melted/molten nóng chảy
miscast miscast miscast phân vai không hợp
misdeal misdealt misdealt chia bài sai
misgive misgave misgiven nghi ngờ , hoang mang
misslay mislaid mislaid để lạc mất
mishear misheard misheard nghe lầm
mishit mishit mishit đánh bỏng
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled đánh lừa
misread misread misread đọc sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu xài phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, nhầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outfight outfought outfought đánh thắng
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden phi ngựa mau hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt quá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshone outshone sáng chói hơn , nổi bật hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn
outsit outsat outsat ở lại lâu hơn
out-thurst out-thurst out-thurst đẩy , xô ra ngoài
outspread outspread outspread làm lan tràn
outwear outwore outworn bền hơn , lâu hơn
overbear overbore overborne khuất phục , chế ngự
overbid overbid overbid trả cao hơn
overcast overcast overcast làm mờ tối
overcome overcame overcome khắc phục, vượt qua
overdo overdid overdone làm quá trớn
overdraw overdrew overdrawn rút lố tiền
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
overlie overlay overlain làm ngộp hơi , ngạt thở
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
overset overset overset làm đảo lộn , lật đổ
oversell oversold oversold bán quá mức, bán quá chạy
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp, qua mặt
overthrow overthrew overthrown lật đổ
partake partook partaken đuổi bắt kip. , vượt qua
pay paid paid trả (tiền)
pep pep pep kích thíc , làm sảng khoái
plead pled / pleaded pled / pleaded nài xin
preoccupy preoccupied preoccupied làm bận tâm, ám ảnh
prettyfy prettyfied prettyfied làm dáng , tô điểm
proofread proofread proofread đọc lại, soát lại
profesy profesied profesied tiên đoán
prove proved proven/ proved chứng minh, chứng tỏ
pry pried pried dò hỏi ( tò mò , soi mói )
pry pried pried nạy , khai thác
put put put đặt, để
purify purfied purfied lọc sạch , làm cho tinh khiết
putrefy putrefied putrefied làm thối rửa,trở nên thối rửa
putty puttied puttied trám( mát tít),gắn(bằng bột)
quit quit quit bỏ, rời bỏ
read /riːd/ read /rɛd/ read /rɛd/ đọc
ready readied readied sửa soạn , chuẩn bị
rebind rebound rebound đóng mới lại ( sách , vở )
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại , viết lại , phân vai
rectify rectified rectified sửa , điều chỉnh
redo redid redone làm lại
refer referred referred tham khảo
relay relaid relaid đặt lại , bố trí lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
rely relied relied dựa vào , tin cậy vào
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
remarry remarried remarried tái giá , kết hôn trở lại
remedy remedied remedied sửa chữa ( lỗi lầm )
rend rent rent toạc ra, xé, xé nát, lôi kéo
repay repaid repaid hoàn tiền lại, trả lại tiền
reply replied replied trả lời , đáp lại
reread reread reread đọc lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reshoot reshot reshot bắn lại, chụp lại
retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
revivify revivified revivified làm sống lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rewind rewound rewound cuốn lại , trả ngược lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi, đi xe đạp
ring rang rung bao vây, bao quanh
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, để, sắp xếp
sew sewed sewn/ sewed may
shake shook shaken rung, lay, lắc
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shat shat đại tiện
shoe shod shod đóng móng ngựa
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shrive shrove shriven giải tội ( cho ai )
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sit sat sut ngồi
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit xẻ, bổ
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sow sowed sown/ sewed gieo, rải
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài, sử dụng
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra
spin spun/ span spun quay sợi
spit spat spat khạc nhổ
split split split chẻ, nứt
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spotlight spotlit spotlit chiếu đèn vào
spread spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy
stand stood stood đứng
stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
strew strewed strewn/ strewed rắc, rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi, lội
swing swung swung đong đưa, lắc
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
thrive throve thriven phát đạt , phát triển
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound gỡ , tháo , cởi ra
underbid underbid underbid bỏ thầu thấp hơn
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
underpay underpaid underpaid trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
waylay waylaid waylaid mai phục
wear wore worn mặc
weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
win won won chiến thắng
will would sẽ
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work wrought/ worked wrought/ worked rèn (sắt)
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

 

Coi thêm ở : Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh chuẩn nhất 2020 – 360 động từ


by via Học Dễ - Giúp bạn học tập dễ dàng hơn - Feed

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét